1.007984
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ).
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1.007983
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ).
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1.007982
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ).
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1.007981
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ).
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1.007980
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ).
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
|
1.007979
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở riêng lẻ).
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1.007250
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp; Sở Công thương
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1.007249
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng; Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp; Sở Công thương
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1.004200.000.00.00.H56
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (TTHC cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Môi trường
|
1.004129.000.00.00.H56
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Môi trường
|
3.000020.000.00.00.H56
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Quản lý công sản
|
1.005413.000.00.00.H56
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Quản lý công sản
|
3.000019.000.00.00.H56
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Quản lý công sản
|
2.000844.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QLDA ĐTXD KV KKT Nghi Sơn và các KCN
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001013.000.00.00.H56
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.002387.000.00.00.H56
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001028.000.00.00.H56
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.002430.000.00.00.H56
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001042.000.00.00.H56
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001637.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.003928.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001693.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001698.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.004668.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001906.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001911.000.00.00.H56
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.005382.000.00.00.H56
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) _BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.005383.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư _BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.006538
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
1.007159
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của các dự án trong khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Môi trường
|
1.007156
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của các dự án đầu tư trong khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Môi trường
|
1.007148
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án trong khu kinh tế và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Môi trường
|
1.004141.000.00.00.H56
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Môi trường
|
1.004356.000.00.00.H56
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Môi trường
|
1.005741.000.00.00.H56
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Môi trường
|
1.007204
|
Thu hồi giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác)
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Việc làm
|
1.007198
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác)
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Việc làm
|
1.007193
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (tại khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác)
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Việc làm
|
2.000327.000.00.00.H56
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Thương mại quốc tế
|
2.000347.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Thương mại quốc tế
|
2.000314.000.00.00.H56
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Thương mại quốc tế
|
2.000450.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Thương mại quốc tế
|
2.000063.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Thương mại quốc tế
|
1.006796
|
Thủ tục thực hiện chính sách thưởng cho các tổ chức, cá nhân có công vận động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001602.000.00.00.H56
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001572.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001511.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.003343.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.002365.000.00.00.H56
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.008385.000.00.00.H56
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.007252
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điêu 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng; Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp; Sở Công thương
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1.008432.000.00.00.H56
|
Cung cấp thong tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Quy hoạch Xây dựng
|
2.001572.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001511.000.00.00.H56
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.003343.000.00.00.H56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.003285.000.00.00.H56
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.003255.000.00.00.H56
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.003152.000.00.00.H56
|
Giãn tiến độ đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.003071.000.00.00.H56
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001067.000.00.00.H56
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001051.000.00.00.H56
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
2.001042.000.00.00.H56
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.002365.000.00.00.H56
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.007163
|
Hoãn thực hiện nghĩa vụ ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban quản lý khu kinh tế
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1.007165
|
Hoàn trả tiền ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
UBND tỉnh Thanh Hoá
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban quản lý khu kinh tế
|
Đầu tư tại Việt nam
|